Từ điển Thiều Chửu
苔 - đài
① Rêu. ||② Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu rằng: Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm 及爾臭味,異苔同岑 xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm 苔岑. ||③ Ban. Như thiệt đài 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
苔 - đài
Rêu: 蘚苔 Rêu; 海苔 Rêu biển; 青苔 Rêu xanh; 滾石不生苔 Hòn đá lăn không mọc rêu. Xem 苔[tai].

Từ điển Trần Văn Chánh
苔 - đài
Bựa lưỡi, rêu lưỡi, ban lưỡi. Cg. 舌苔 [shétai]. Xem 苔 [tái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苔 - đài
Cây rêu. Loài rêu.


苔色 - đài sắc || 海苔 - hải đài ||